Dịch Vụ Bảo Dưỡng Máy Phát Điện Tiền Giang

Dịch Vụ Bảo Dưỡng Máy Phát Điện Tiền Giang
Dịch Vụ Bảo Dưỡng Máy Phát Điện Tiền Giang

Dịch Vụ Bảo Dưỡng Máy Phát Điện Tiền Giang

Với mục tiêu trở thành một đơn vị doanh nghiệp uy tín hàng đầu trong lĩnh vực máy phát điện công nghiệp dự phòng. Htp-Genset là một trong những đơn vị cung cấp dịch vụ cho máy phát điện tốt nhất tại Việt Nam.

Trong đó, dịch vụ bảo trì bảo dưỡng máy phát điện công nghiệp công suất lớn là một dịch vụ mạnh của Htp-Genset. Dịch vụ này giúp cho Quý khách luôn an tâm sử dụng điện dự phòng khi cần thiết.

Của bền là tại dịch vụ – Htp-Genset sẽ thay cho Quý khách giữ cho sản phẩm giá trị cao như máy phát điện được: Hoạt động bền bỉ và đáp ứng cho nhu cầu sử dụng điện dự phòng khi cần thiết.

Lý Do Cần Phải Bảo Trì Bảo Dưỡng Máy Phát Điện Định Kỳ

Tăng tuổi thọ và khả năng làm việc ổn định của máy phát điện.

Kiểm soát được tình trạng của máy phát điện để tránh dẫn đến hư hỏng lớn, từ đó tiết kiệm chi phí sửa chữa máy phát điện.

Dù không hoạt động nhưng cần phải bảo trì bảo dưỡng máy phát điện để máy luôn luôn ở trạng thái sẵn sàng hoạt động.

Tiết kiệm tối đa nhiên liệu và chi phí vận hành, các hệ thống, lọc dầu, lọc nhớt bôi trơn, lọc gió…. Hoạt động hiệu quả hơn

Các Bộ Phận Máy Phát Điện Công Nghiệp Cần Bảo Trì Bảo Dưỡng Định Kỳ

Htp-Genset sẽ liên kết một số bộ phận chính của máy phát điện mà trong quá trình bảo trì, bảo dưỡng phải bắt buộc thực hiện.

Động Cơ Là Bộ Phận Quan Trọng Nhất Máy Phát Điện

Đây là bộ phận bắt buộc phải kiểm tra đầu tiên. Vì nó chiếm phần rất lớn trong việc đảm bảo sự hoạt động của tổ máy phát điện. Hầu hết mọi hoạt động bảo trì bảo dưỡng điều được thực hiện trên tổ động cơ.

Hệ Thống Làm Mát Động Cơ Máy Phát Điện

Sau động cơ thì đây là hệ thống cực kỳ quan trọng. Nó làm cho máy hoạt động đạt công suất tối đa, có những hệ thống làm mát bị hư hỏng dẫn đến khi vận hành máy dễ gây ra tình trạng như: Cháy nổ, hư hỏng, công suất không đạt,.. Cần phải xử lý ngay khi phát hiện có nhiều bụi bẩn ở bộ phận tản nhiệt.

Hệ Thống Bôi Trơn Của Tổ Động Cơ Máy Phát Điện

Hệ thống bôi trơn bao gồm: Dầu nhớt và bộ lọc dầu nhớt, nên lưu ý kiểm tra lượng dầu nhớt và chất lượng dầu nhớt bôi trơn, tránh tình trạng dầu bôi trơn, dầu bôi trơn đã cũ, bị bẩn quá mức cho phép, lẫn nước vào dầu bôi trơn,…

Hệ Thống Nhiên Liệu (DO diesel)

Sau một thời gian sử dụng, hệ thống nhiên liệu rất dễ bị nhiễm bẩn và bị ăn mòn, cần phải xử lý nguồn nhiên liệu sạch sẽ để đảm bảo máy luôn luôn sẵn sàng hoạt động. tránh tình trạng những trường hợp khẩn cấp lại không thể sử dụng được.

Hệ Thống Ắc Quy Và Bộ Nạp

Một trong những nguyên nhân máy không hoạt động được do ắc quy, cần kiểm tra dung lượng và chất lượng bình ắc quy, bộ nạp của ắc quy cũng cần được kiểm tra, thay mới bình ắc quy hoặc bộ nạp đã bị hư hỏng.

Hệ Thống Thoát Khí Thải.

Cần kiểm tra kỹ càng đường ống khói và họng thoát gió nóng (nếu có), cần chú ý kỹ các: Mối hàn, mối nối, miếng đệm,.. Vì đây cũng là nguyên nhân dẫn đến nước vào động cơ hoặc làm ảnh hưởng đến môi trường xung quanh

Sửa Chữa Bảo Dưỡng Máy Phát Điện
Sửa Chữa Máy Phát Điện | Bảo Trì – Bảo Dưỡng Định Kỳ

Quy Trình Bảo Dưỡng Máy Phát Điện Cấp Độ A.

Thời gian thực hiện cấp độ bảo dưỡng trì bảo dưỡng ở cấp độ A: Từ 1 tới 3 tháng / 1 lần.

Mục đích, kiểm tra và căn chỉnh lại tổng thể máy để đảm bảo tổ máy hoạt động tốt và ổn định, kịp thời phát điện hư hỏng vặt của hệ thống tổ máy phát điện trong thời gian sắp tới và làm văn bản đề xuất thay thế hoặc sửa chữa thiết bị quý khách có phương án xử lý sớm.

Nội Dung Công Việc Bảo Dưỡng Cấp Độ A

Tiếp nhận tổ máy phát điện ( có biên bản ghi nhận hiện trạng và tình trạng máy, tiếp nhận và bắt đầu thực hiện kiểm tra)

  1. Kiểm tra rò rỉ dầu, nhớt, nước làm mát.
  2. Kiểm tra thông số đồng hồ và hệ thống an toàn.
  3. Kiểm tra áp lực nhớt.
  4. Kiểm tra tiếng động lạ.
  5. Kiểm tra hệ thống khí nạp.
  6. Kiểm tra hệ thống khí xả
  7. Kiểm tra hệ thống ống thông hơi.
  8. Kiểm tra độ căng dây đai của Curoa.
  9. Kiểm tra tình trạng cánh quạt gió.
  10. Kiểm tra và điều chỉnh hiệu số điện thế.
  11. Kiểm tra tần số dòng điện.
  12. Kiểm tra bình ắc quy.
  13. Vệ sinh tổng thể toàn bộ tổ máy phát điện.
  14. Chạy máy, kiểm tra tổng thể tổ máy phát điện
  15. Cân chỉnh máy để đạt được hiệu suất cao.
  16. Chạy thủ máy 15 tới 20 phút (không tải nếu có tải thì càng tốt)

Bàn giao lại máy ( Lưu ý: Có biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng).

Bảo Dưỡng Máy Phát Điện Cấp Độ B

Thời gian thực hiện chế độ bảo trì bảo dưỡng ở cấp độ B: 12 tháng / 1 lần hoặc 250 Giờ chạy máy tùy theo điều kiện nào tới trước.

Mục đích thay thế bộ lọc dầu, lọc nhớt, lọc gió, thay dầu nhớt, kiểm tra vệ sinh tổng quát két nước, thay nước làm mát chống đóng cặn, căn chỉnh hệ thống cho tổ máy phát điện hoạt động có hiệu suất cao, Vệ sinh sạch sẽ máy phát điện và phòng máy phát điện, hiệu chỉnh khắc phục các lỗi cơ bản cho tổ máy, lập báo cáo tình trạng và các đề xuất liên quan đến hệ thống.

Nội Dung Công Việc Bảo Dưỡng Cấp Độ B.

Tiếp nhận máy ( có biên bản ghi nhận hiện trạng và tình trạng máy, tiếp nhận và bắt đầu thực hiện kiểm tra)

A- Hệ Thống Giải Nhiệt:

  1. Súc rửa két nước bằng dung dịch chuyên dùng.
  2. Thay nước giải nhiệt (nước làm mát) chống đóng căn.
  3. Xịt rửa tàn ong giải nhiệt, và vệ sinh bên trong, bên ngoài két nước.
  4. Kiểm tra rò rỉ hệ thống giả nhiệt.
  5. Kiểm tra các hệ thống ống, các khớp nối ống nước cứng, mềm nước giả nhiệt.
  6. kiểm tra độ căng dãn, đàn hồi dây Curoa.
  7. Kiểm tra cánh quạt, hệ thống làm mát bằng gió.
  8. Kiểm tra các loại cảm biến bảo vệ (Nước – Nhớt),

B- Hệ Thống Bôi Trơn

  1. Thay các bộ lọc nhớt bôi trơn .
  2. Thay Các bộ lọc nhớt bôi trơn .
  3. Thay lọc dầu bôi trơn nhánh.
  4. Kiểm tra áp lực dầu bôi trơn
  5. Kiểm tra rò rỉ dầu bôi trơn trên động cơ & trên các bộ lọc.
  6. Kiểm tra rò rỉ dầu bôi trơn trên đường ống cấp và hồi (nếu có)
  7. Kiểm tra độ tinh khiết của dầu bôi trơn hoặc dầu bôi trơn bị biến chất.

C- Hệ Thống Nhiên Liệu

  1. Kiểm tra tổng thể hệ thống nhiên liệu.
  2. Thay lọc nhiên liệu.
  3. Thay thế lọc tách nước.
  4. Kiểm tra đường ống cấp nhiên liệu Cấp & Hồi .
  5. .Kiểm tra bơm dầu cao áp.

D- Hệ Thống Khí Nạp.

  1. Kiểm tra rò rỉ hệ thống khí nạp.
  2. Kiểm tra khớp nối cứng & mềm.
  3. Kiểm tra trạng thái khí nạp.
  4. Kiểm tra lọc thông hơi (Cacte).
  5. Thay thế bộ lọc gió ( đối với các lọc gió có thể sử dụng 2 hoặc 3 năm kỹ thuật sẽ kiểm tra, trước khi thay thế ).
  6. Kiểm tra nhiệt độ khí nạp (tùy cùng cấu hình nới có).

E- Hệ Thống Khí Thải.

  1. Kiểm tra rò rỉ hệ thống thoát khí.
  2. Kiểm tra hệ thống lọc khói (tùy từng hệ thống mới có).
  3. Kiểm tra màu khí thải bằng mắt thường.
  4. Thay thế lọc khói máy phát điện .

G- Hệ Thống Khởi Động

  1. Kiểm tra sạc ắc quy (sạc dinamo & sạc tự động bằng điện lưới).
  2. Kiểm tra mức nước axit của ắc quy ( đối với ắc quy nước).
  3. kiểm tra và đo điện ắc quy.
  4. Kiểm tra độ sụt áp của ắc quy khi khởi động máy.
  5. Kiểm tra và đo nội trở ắc quy.
  6. Kiểm tra các đầu cực ắc quy.
  7. Kiểm tra hệ thống dây điện, mối nối ắc quy.
  8. Kiểm tra củ đề trước và sau khi khởi động.

H- Động Cơ

  1. Kiểm tra tổng thể trước khi chạy máy.
  2. Kiểm tra tổng thể trước khi chạy máy.
  3. kiểm tra tiếng động lạ trong quá trình chạy máy.
  4. Kiểm tra độ rung động trong quá trình chạy máy.
  5. Kiểm tra các chỉ số trên bảng điều khiển.
  6. Căn chỉnh, cài đặt lại các thông số về theo tiêu chuẩn máy phát điện.

I- Đầu Phát Điện

  1. Kiểm tra kết nối tiệp xúc cáp động lực.
  2. Kiểm tra hệ thống làm mát của đầu phát điện.
  3. Kiểm Tra và đo cách điện cuộn dây.

K- Bộ Điều Khiển

  1. Kiểm tra tổng thể bộ điều khiển, kết nối dây, các phím bấm, thông số hiển thị.
  2. Kiểm tra lịch sửa các lỗi (ECU nếu có)
  3. Kiểm tra các trạng thái cảnh báo.

F- Vận Hành Chạy Thử Và Bàn Giao.

  1. Kiểm tra tiếng động lạ.
  2. Chế độ chạy thử Manual / Auto
  3. Số giờ vận hành chạy máy
  4. Kiểm tra tốc độ, tần số, điện áp, dòng điện, áp suất nhớt, nhiệt độ, công suất, ..
  5. Vệ sinh tổng thể (máy phát điện + phòng máy).
  6. Bàn giao tổ máy lại cho chủ đầu tư.
  7. Ký Biên Bản bàn giao.
  8. Báo cáo gửi biên bản bảo trì bảo dưỡng, biên bản đề xuất.

Bảo Dưỡng Máy Phát Điện Cấp Độ C

Thời gian thực hiện chế độ bảo trì bảo dưỡng ở cấp độ C: 4 năm tới 7 năm hoặc 2000 tới 6000 Giờ chạy máy tùy theo điều kiện nào tới trước.

  1. Làm sạch động cơ. (Lặp lại như cấp độ A,B)
  2. Điều chỉnh khe hở Xupap & kim phun.
  3. Kiểm tra toàn bộ hệ thống bảo vệ động cơ.
  4. Kiểm tra toàn bộ đường ống và các mối nối.
  5. Kiểm tra toàn bộ máy phát điện.
  6. Kiểm tra bình ắc quy ( Thay mới nếu bình ắc quy không còn đạt).
  7. Xiết lại những Bulong bị lỏng.
  8. Đo và kiểm tra các cấp độ cách điện / nhiệt độ đầu phát điện.

Nội Dung Công Việc Bảo Trì Hoặc Thay Thế Ở Cấp Độ C

  1. Bộ lọc nhớt, lọc nhiên liệu, (lọc nước nếu có).
  2. Dây Curoa phần trục cánh quạt.
  3. Thay bộ sạc ắc quy tự động (nếu cần thiết).
  4. Thay nước giải nhiệt (nước làm mát) chống đóng cặn.
  5. Ống cấp nhiên liệu, các van ống (Ống dầu mềm)

Bảo Dưỡng Máy Phát Điện Cấp Độ D

Thời gian thực hiện chế độ bảo trì bảo dưỡng ở cấp độ D: 7 tới 10 năm hoặc 6000 Giờ chạy máy tùy theo điều kiện nào tới trước.

  1. Lặp lại như cấp độ A, B,C ( có thể trùng tu)
  2. Làm sạch động cơ
  3. Kiểm tra hệ thống làm mát

Các chế độ bảo dưỡng C, D, Đại tu máy phát điện quý khách vui lòng liên hệ công ty Hưng Thịnh Phát để hỗ trợ quy trình chuẩn. (Lưu ý: Giai đoạn cấp độ C, D này động cơ xuống cấp không đạt công suất thì vấn đề tiểu tu hay trùng tu máy là cần thiết).

Các Bước Kiểm Tra Và Trước Khi Tiến Hành Bảo Trì Bảo Dưỡng Định kỳ

Bước 1: Chuẩn bị các công cụ, dụng cụ chuyên dùng cho việc kiểm tra và bảo trì bảo dưỡng

Bước 2: Mặc trang phục bảo hộ lao động. ( Lưu ý: trang phục phải gọn gàng tránh trường hợp khi chạy máy thì bị cuốn vào cánh quạt).

Bước 3: Lắp đặt biển báo để đảm bảo an toàn. không cho người không có liên quan vào phạm vi khu vực kiểm tra, sửa chữa, bảo trì bảo dưỡng.

Bước 4: Tắt máy, phải chắc chắn 100% rằng máy không hoạt động được bất cứ một hình thức nào, đội ngũ trước thực hiện công tác bảo trì bảo dưỡng sửa chữa hay kiểm tra

Bước 5: Tắt toàn bộ chế độ hoạt động bao gồm: Tắt điện nguồn vào tủ điều khiển, tắt tải của đầu phát điện…

Bước 6: Kiểm tra tổng thể máy phát điện. Kiểm tra độ rò rỉ và những dấu hiệu bất thường trước khi thực hiện công việc…

Bảng Chi Tiết Mô Tả Công Việc Kiểm Tra Bảo Trì, Bảo Dưỡng Máy Phát Điện Tại Htp-Genset

STT
Nội Dung
Mô Tả và Chi Tiết Công Việc
1
Kiểm tra tổng quát
Kiểm tra tình trạng vỏ máy, cao su giảm chấn, bệ máy
Kiểm tra lực siết bulong chân máy, đầu phát, khung trụ đỡ, két nước
2
Kiểm tra hệ thống thoát nhiệt ống khói
Kiểm tra khung đỡ bô lửa, ống khói (nếu có)
Kiểm tra hệ thống giá treo (nếu có), khớp nối, ống nhún (cổ rùng)
Kiểm tra Louver gió vào, gió ra, chụp che ống khói
3
Kiểm tra hệ thống Làm mát
Kiểm tra mức nước làm mát, dung dịch và mày nước làm mát
Kiểm tra công tắc nhiệt độ nước, cảm biến nước, cánh quạt làm mát, dây đai curoa
4
Kiểm tra két nước
Kiểm tra tình trạng két nước, độ rò rỉ, mặt tản nhiệt trong và ngoài két nước, khớp nối cao su mềm, ống nước
5
Kiểm tra hệ thống không khí nạp
Kiểm tra rò rỉ, bô giảm thanh, áp suất xả
Kiểm tra diện tích lấy gió, lọc gió, áp suất gió nạp, cảm biến áp suất,
Kiểm tra khớp nối mềm, ống cao su nhún, cao su khớp nối
6
Kiểm tra bình ắc quy
Kiểm tra điện áp ắc quy, mức nước axit, tình trạng cọc bình
Kiểm tra tình trạng dây bình, công tắc ngắt mát bình (nếu có)
Kiểm tra thang định vị, nẹp bình, nồng độ axits trong bình
7
Kiểm tra hệ thống bôi trơn
Kiểm tra lọc nhớt, mức nhớt, rò rỉ nhớt, két nhớt
Kiểm tra các khớp nối, đường ống dẫn, công tắc nhớt, cảm biến nhớt
8
Kiểm tra hệ thống nhiên liệu
Kiểm tra bồn chứa nhiên liệu trong và ngoài
Các khớp nối, đường ống cấp, xả nhiên liệu
Cảm biến mức nhiên liệu, đồng hồ báo mức nhiên liệu
Lọc nhiên liệu, lọc tách nước
9
Kiểm tra đầu phát điện
Kiểm tra các đầu dây tín hiệu, dây tải
Kiểm tra Stator và Rotor, Diode kích từ,
Kiểm tra hệ thống làm mát đầu phát điện
Tra mỡ bạc đạn đầu phát
Kiểm tra điện trở cách điện L1,L2,L3 – Earth
10
Kiểm tra bộ chuyển nguồn ATS (nếu có)
Kiểm tra dây tải, dây tín hiệu
Kiểm tra đầu nối dây tải điện, dây tín hiệu
Kiểm tra mạch giám sát điện lưới
Các đèn báo pha, đóng ngắt, các nút nhấn, công tắc điều khiển
11
Kiểm tra dây tín hiệu điều khiển
Kiểm tra cầu chì, mạch kích từ, các đầu nối, terminal, domino
Kiểm tra CB tép, cầu chì nguồn DC
12
Kiểm tra hệ thống chức năng bảo vệ may
Kiểm tra áp lực nhớt bôi trơn thấp, nhiệt độ nước cao
Điện áp lưới thấp và cao
Điện áp máy thấp, điện áp máy cao
Tắt máy khi có dòng rò
Tần số máy phát cao, tần số máy phát thất
Dừng khẩn cấp, quá tải
Mức dầu thấp, mức nước làm mát thấp
Mức nước làm mát thấp
13
Vận hành kiểm tra thông số
Ghi nhận giờ trước và sau khi chạy thử máy
Kiểm tra thời gian, mức tải, nhiệt độ nước. áp suất nhớt
Kiểm tra độ rung, độ ồn, tiếng máy, màu khói….
Kiểm tra điện vôn ắc quy, tần số, vòng tua máy, điện áp máy
Kiểm tra độ rung, độ ồn, tiếng máy, màu khói
14
Kiểm tra hệ thống khí nạp
Kiểm tra lọc gió, diện tích lấy gió tươi của phong máy
Kiểm tra các khớp nối mềm, ống rung cao su
Áp suất gió nạp, cảm biến áp áp suất.

Kế Hoạch Bảo Trì Bảo Dưỡng Định Kỳ

LOẠI CÔNG VIỆC
MÔ TẢ CÔNG VIỆC
GHI CHÚ
Bảo Trì Bảo Dưỡng Cấp Độ 1
1./ Kiểm Tra Và Bảo Trì Bảo Dưỡng Động Cơ
– Kiểm tra nhật ký chạy máy (Giờ chạy và tình trạng hoạt động )
– Kiểm tra động cơ và các hệ thống phục vụ:
+ Kiểm tra sự liên kết của bulong chân máy và xung quanh động cơ.
+ Kiểm tra mức Dầu Diesel, Nước làm mát, Dầu nhớt bôi trơn
+ Kiểm tra sơ bộ chất lượng dầu Diesel, Dung dịch nước làm mát, Dầu bôi trơn động cơ
+ Kiểm tra rò rỉ Dầu diesel, Nước làm mát, Dầu nhớt bôi trơn, ở các đường ống, đầu nối
+ Kiểm tra thông số đồng hồ áp lực nhớt, nhiệt độ nước động cơ, điện áp, tần số, công suất, ắc quy khởi động, và hệ thống an toàn
+ Kiểm tra tiếng động lạ.
+ Kiểm tra hệ thống khí nạp.
+ Kiểm tra hệ thống khí xả.
+ Kiểm tra ống thông hơi.
+ Kiểm tra độ căng dây Curoa.
+ Kiểm tra tình trạng cánh Quạt.
+ Kiểm tra và điều chỉnh hiệu điện thế. (Nếu có…)
Thời gian hoạt động của máy từ 0 Giờ Tới 1000 Giờ chạy máy.
Hoặc mỗi đợt bảo trì bảo dưỡng cách nhau 6 tháng / 1 lần
Bảo Trì Bảo Dưỡng Cấp Độ 2
1./ Kiểm tra và bảo trì bảo dưỡng động cơ
– Lặp Lại các bước kiểm tra định kỳ cấp độ 1.
– Kiểm tra nồng độ dung dịch nước làm mát, nếu thiếu phải châm thêm
– Kiểm tra hệ thống lọc ký”.
+ Kiểm tra đường ống cứng, ống mềm, các mối nối.
+ Kiểm tra bộ chỉ thị áp lực trên đường nạp (Nếu có)
+ Vệ sinh bộ lọc gió và thay thế (nếu cần)
– Kiểm tra tình trạng cánh quạt.
– Kiểm tra sự hoạt động an toàn của hệ thống tắt máy khẩn cấp
– Kiểm tra tình trạng bộ tản nhiệt, vệ sinh (nếu cần)
– Kiểm tra van hằng nhiệt (Nếu có)
– Kiểm tra ắc quy, dây nạp và dây khởi động cho ắc quy
2./ Phụ tùng và vật tư thay thế
+ Nhớt máy.
+ Lọc nhớt BT, lọc dầu đốt, lọc nước LM và lọc gió (nếu cần).
+ Nước làm mát
– Chạy máy, kiểm tra tổng thể máy phát điện
Thời gian hoạt động của máy từ 1000 Giờ Tới 2000 Giờ chạy máy
Hoặc mỗi đợt bảo trì bảo dưỡng cách nhau 6 tháng / 1 lần
Bảo Trì Bảo Dưỡng Cấp Độ 3
1./ Kiểm tra và bảo trì động cơ
– Lập lại chế độ bảo trì cấp độ 2
– Làm sạch động cơ.
– Điều chỉnh khe hở nhiệt xupáp
– Cân chỉnh lại áp lực vòi phun (nếu cần).
– Kiểm tra hệ thống bảo vệ động cơ.
– Bôi mỡ bánh căng đai, phần ngoài động cơ.
– Kiểm tra và thay thế những đường ống hư.
– Bình điện. ( Thay mới nếu không đủ điện )
– Xiết lại những bulông bị lỏng.
– Kiểm tra toàn bộ máy phát điện.
– Đo và kiểm tra độ cách điện ( Đầu phát điện )
2./ Phụ tùng và vật tư thay thế
– Sau 2000 – 6000 giờ máy hoạt động phụ tùng cần thay .
+ Bộ lọc nhớt
+ Bộ lọc nhiên liệu
+ Bộ lọc nước
+ Dây Curoa phần trục và máy phát sạc bình ( Nếu cần)
+ Nước làm mát
+ Ống cấp nhiên liệu, các van ống ( Ống dầu nền nếu cần)
Thời gian hoạt động của máy từ 2000 Giờ Tới 3000 Giờ chạy máy
Lưu ý:
Phải có dụng cụ chuyên dùng
Bảo Trì Bảo Dưỡng Cấp Độ 4
1./ Kiểm tra và bảo trì động cơ
– Lập lại chế độ bảo trì cấp độ 3. ( Trung tu )
+ Làm sạch động cơ
+ Kiểm tra hệ thống làm mát
– Làm sạch và cân chỉnh áp lực béc phun, bơm nhiên liệu: thực hiện trên máy chuyên dùng tại xưởng.
– Làm sạch bên ngoài dàn tản nhiệt làm mát: dùng máy phun nước áp lực (Hoặc hóa chất tẩy rửa sinh hàn nếu cần).
– Làm sạch và xúc rửa bên trong hệ thống làm mát: Dùng chất xúc rửa chuyên dùng của Fleetguard.
– Tháo rã, làm sạch và kiểm tra nếu phát hiện chi tiết hư hỏng thì sẽ thay thế
+ Puli cánh quạt.
+ Bộ tăng áp.
+ Bộ giảm chấn.
+ Puli giảm chấn.
+ Puli bơm nước
+ Bơm nhớt dưới catte
+ Máy phát sạc bình
+ Bơm cao áp
+ Các đường ống dẫn nước và khí nạp
2./ Phụ tùng và vật tư thay thế
+ Bộ sửa chữa bơm nước. ( nếu cần )
+ Bơm nhớt bôi trơn. ( Nếu cần )
+ Bộ puly trung gian.
+ Thay nước làm mát, lọc nước
+ Thay lọc nhiên liệu và lọc nhớt
Lưu ý:
Phải có dụng cụ chuyên dùng

YÊU CẦU DỊCH VỤ

Sửa Chữa Máy Phát Điện | Bảo Trì Bảo Dưỡng Máy Phát Điện

Sửa Chữa Máy Phát Điện Kohler Bảo Dưỡng Bảo Trì Máy Phát Điện Kohler
Sửa Chữa Máy Phát Điện Caterpillar Bảo Dưỡng Bảo Trì Máy Phát Điện Caterpillar
Sửa Chữa Máy Phát Điện Mitsubishi Bảo Dưỡng Bảo Trì Máy Phát Điện Mitsubishi
Sửa Chữa Máy Phát Điện Cummins Bảo Trì Bảo Dưỡng Máy Phát Điện Cummins
Sửa Chữa Máy Phát Điện Perkins Bảo Trì Bảo Dưỡng Máy Phát Điện Perkins
Sửa Chữa Máy Phát Điện Mtu Bảo Trì Bảo Dưỡng Máy Phát Điện Mtu
Sửa Chữa Tủ Chuyển Nguồn ATS Bảo Trì Bảo Dưỡng Tủ Chuyển Nguồn ATS
Sửa chữa Tủ Hòa Đồng Bộ Bảo Trì Bảo Dưỡng Tủ Hòa Đồng Bộ

CÔNG TY TNHH TM XNK SX MÁY PHÁT ĐIỆN HƯNG THỊNH PHÁT

Dịch Vụ Tại Htp-Genset

Dịch Vụ Sửa Chữa Đại Tu Máy Phát Điện Mitsubishi Công Nghiệp Chạy Dầu Diesel Tại Htp-Genset. Bảo Trì Bảo Dưỡng Máy Phát Điện Mitsubishi Lh: 0901 438 123..

5/5 - (11 bình chọn)
error: bài này được đằng ký sở bộ công thương. không coppy !!
0901.438.123